LỚN
1. Vật liệu ma trận sản phẩm sử dụng gốm alumina trắng
a) Mật độâ¥3,94 g/cm3ï¼
b) Cường độï¼500 MPaã
2. Vật liệu điện phân sử dụng gốm điện phân YSZ
a) Mật độâ¥5,75 g/cm3ï¼
b) Cường độï¼400 MPaï¼
c) Kiểm tra lão hóa: 230â×50 hã
3. Điện cực, lò sưởi, dây dẫn, miếng đệm đều sử dụng vật liệu Pt (Chọn vật liệu có hàm lượng Pt khác nhau tùy theo chức năng)
Sau khi lắp ráp sản phẩm, sau đó kiểm tra tỷ lệ rò rỉ ở nhiệt độ 25â±10â và áp suất không khí là 3,4 bar, đồng thời tiến hành kiểm tra băng ghế động cơ trong điều kiện tỷ lệ rò rỉ nhỏ hơn 0,2 cm3/phút.
Kiểm tra băng ghế động cơ |
|
|
|
350â |
800â |
λ=0,95 Lambda = 0,95 , điện áp cảm biến |
800 mV ± 65 mV |
700 mV ± 65 mV |
λ=1,05 Lambda = 1,05 , điện áp cảm biến |
50 mV ± 30 mV |
50 mV ± 30 mV |
Thời gian đáp ứng600 mVï½300 mV |
ï¼150 mili giây |
ï¼150 mili giây |
Thời gian đáp ứng300 mVï½600 mV |
ï¼100 ms |
ï¼60 ms |
Trở kháng nội bộ |
¤500Ω |
|
Thời gian tắt đèn |
¤12 giây |
|
Máy sưởi hiện tại |
0,5 A±0,1 A |
Điện trở nóng ở nhiệt độ phòngï¼17Ω /-3.0ã
Điện áp định mức của bộ gia nhiệtï¼12V±14 Vã
Dòng điện ở trạng thái ổn định của bộ gia nhiệt khi được tải điện áp 13,5 Vï¼0,5 A±0,1 Aã
Điện trở cách điện giữa Tấm gia nhiệt và Tấm điện cựcï¼ï¼100 MΩã
Heater 1100â chu kỳ nhiệtï¼20 Vï¼ 3 phút bậtï¼ 1 phút tắtï¼ï¼ 4500 lầnã
Áp suất gia nhiệtï¼32 Vï¼500 msï¼10 lầnï¼ã
Cấu trúc lõi gốm B như trong Hình 1, lõi gốm bao gồm năm lớp và chúng là
Mục |
những yêu cầu về môi trường |
Giá trị tiêu chuẩn |
Phương pháp kiểm tra |
Thời gian kích hoạt |
Nhiệt độ: 23â±3â |
¤5 giây |
Điện áp 450 mV được nạp vào cả hai đầu của điện cực thông qua điện trở 1 MΩ. Và ghi lại điện áp đầu ra khi tải 13,5 V. Kiểm tra thời gian khi điện áp đầu ra giảm xuống 300 mV bằng thẻ thu nhận. |
|
những yêu cầu về môi trường |
Giá trị tiêu chuẩn |
Phương pháp kiểm tra |
Kiểm tra tín hiệu điện |
Không có môi trường gió |
Dòng điện cực bên trong và bên ngoàiï¼100μA |
Trong môi trường không khí, nguồn DC được sử dụng để sạc điện áp 13,5 V cho lò sưởi và điện áp 450 mV được nạp giữa các điện cực bên trong và bên ngoài (điện cực bên trong được kết nối với điện cực dương) và quan sát giá trị hiện tại giữa bên trong và các điện cực bên ngoài. |
Nhiệt độ tối đa |
Không có môi trường gió |
770â±50â |
Nhiệt độ tối đa của lò sưởi ở trạng thái ổn định được đo bằng thiết bị chụp ảnh nhiệt. |
Thời gian làm nóng 350â |
Nhiệt độ:23â±3â |
¤7 giây |
Kiểm tra thời gian cần thiết để lò sưởi sưởi ấm từ nhiệt độ phòng đến 350℃ bằng thiết bị chụp ảnh nhiệt. |
Kiểm tra bẻ khóa |
Không có |
không có vết nứt |
Kiểm tra tình trạng nứt lõi sứ qua màu đỏ tươi. |
ngoại thất |
Không có |
Bề mặt không có vết nứt, không có bong bóng, không có vết nứt và các khuyết tật khác |
Kiểm tra trực quan |
kích thước |
Không có |
ï¼58,6 mm±0,5 mmï¼×ï¼4,4 mm±0,1 mmï¼×ï¼1,25 mm±0,1 mmï¼ |
|
Phạm vi nhiệt độ hoạt động thông thường: 350âï½850â
Nhiệt độ hoạt động liên tục tối đaï¼250 hï¼ï¼1000â
Nên được sử dụng theo các quy định của xăng GB 17930 và đáp ứng các yêu cầu GB 18351 của xăng ethanol dành cho xe.
Cần đóng gói phù hợp để tránh bị vỡ và nhiễm bẩn trong quá trình vận chuyển.
Chuyển phát nhanh quốc tế nhanh như DHL, TNT, FedEx, UPS ect.
Thuốc lá điện tử, máy xông hơi, máy pha cà phê, Bồn cầu thông minh, ấm siêu tốc, bình nóng lạnh, vòi chậu thông minh; máy duỗi tóc, máy uốn tóc,
cảm biến oxit khí thải ô tô, sưởi ấm cho thiết bị công nghiệp, bộ phận làm nóng siêu âm, lò sưởi khuôn, lò sưởi thiết bị y tế, lò sưởi không khí, thiết bị gia dụng nhỏ, v.v ...
1. Nhà máy sản xuất bộ phận làm nóng bằng gốm nhôm
2. Nhân viên trực tuyến hơn 150 ~ 200
3.Tùy chỉnh được chào đón
4. Công suất tháng nóng: 550.000 chiếc
5. Thời gian giao hàng nhanh đối với các mẫu đã có: 1-3 ngày
6. Các phần tử gia nhiệt miễn phí Các mẫu có sẵn